Có 2 kết quả:
紛華 phân hoa • 芬華 phân hoa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều và đẹp, chỉ nơi đông người, cuộc sống đẹp đẽ. Như: Phồn hoa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Vinh hiển, vinh hoa. ◇Sử Kí 史記: “Hữu công giả hiển vinh, vô công giả tuy phú vô sở phân hoa” 有功者顯榮, 無功者雖富無所芬華 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Ai có công thì hiển vinh, ai không có công thì tuy giàu có cũng không được vinh hoa.
2. Tươi tốt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ức tạc ngũ lục tuế, Chước chước thịnh phân hoa” 憶昨五六歲, 灼灼盛芬華 (Chủng đào ca 種桃歌) Nhớ ngày trước được năm sáu năm, Sáng rỡ mạnh mẽ tươi tốt.
2. Tươi tốt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ức tạc ngũ lục tuế, Chước chước thịnh phân hoa” 憶昨五六歲, 灼灼盛芬華 (Chủng đào ca 種桃歌) Nhớ ngày trước được năm sáu năm, Sáng rỡ mạnh mẽ tươi tốt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0